Cung mệnh của mỗi người
24-09-2010 | Nguồn: Sưu tầm

CUNG MỆNH CỦA MỖI NGƯỜI

Biên soạn theo sách Bát Trạch Minh Cảnh

Bát Tự Lữ Tài Và các sách có liên quan 

NĂM SINH TUỔI GÌ CUNG

LỮ

TÀI

NAM

CUNG

LỮ

TÀI

NỮ

CUNG PHI

NAM

CUNG

PHI

NỮ

CUNG SANH NGŨ

HÀNH

TRỰC GÌ ĐÔNG

TÂY

MỆNH NAM

ĐÔNG

TÂY MỆNH NỮ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1940 Canh Thìn 3 9 6 9 3 Kim

Bạch lạp

Bình Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1941 Tân Tỵ 2 1 5 1 9 Kim

Bạch lạp

Định Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1942 Nhâm Ngọ 1 2 4 2 4 Mộc

Dương

Liễu

Bế Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1943 Quý

Mùi

9 3 3 3 1 Mộc

Dương

Liễu

Kiến Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1944 Giáp

Thân

8 4 2 4 2 Thủy

Truyền

Trung

Định Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1945 Ất

Dậu

7 5Cân 1 5Cân 3 Thủy

Truyền

Trung

Chấp Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1946 Bính Tuất 6 6 9 6 4 Thổ

Ốc

Thượng

Phá Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1947 Đinh

Hợi

5Khôn 7 8 7 Cấn Thổ

Ốc

Thượng

Nguy Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1948 Mậu

4 8 7 8 6 Hỏa

Thích

Lịch

Mãn Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1949 Kỷ

Sửu

3 9 6 9 7 Hỏa

Thích

Lịch

Bình Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1950 Canh

Dần

2 1 5 1 Cấn Mộc

Tòng

Nguy Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1951 Tân

Mão

1 2 4 2 9 Mộc

Tòng

Thành Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1952 Nhâm

Thìn

9 3 3 3 1 Thủy

Trường

Lưu

Kiến Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1953 Quý

Tỵ

8 4 2 4 Khôn Thủy

Trường

Lưu

Trừ Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1954 Giáp

ngọ

7 5Cấn 1 5Cân 9 Kim

Sa

Trung

Chấp Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1955 Ất

Mùi

6 6 9 6 1 Kim

Sa

Trung

Phá Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1956 Bính Thân 5Khôn 7 8 7 Khôn Hỏa

Sơn

Hạ

Khai Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1957 Đinh

Dậu

4 8 7 8 3 Hỏa

Sơn

Hạ

Bế Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1958 Mậu

Tuất

3 9 6 9 4 Mộc

Bình

Địa

Bình Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1959 Kỷ

Hợi

2 1 5 1 Cấn Mộc

Bình

Địa

Định Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1960 Canh

1 2 4 2 6 Thổ

Bích

Thượng

Thành Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

 
 
 
 

NĂM SINH TUỔI GÌ CUNG

LỮ

TÀI

NAM

CUNG

LỮ

TÀI

NỮ

CUNG PHI

NAM

CUNG

PHI

NỮ

CUNG SANH NGŨ

HÀNH

TRỰC GÌ ĐÔNG

TÂY

MỆNH NAM

ĐÔNG

TÂY MỆNH NỮ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1961 Tân

Sửu

9 3 3 3 7 Thổ

Bích

Thượng

Thâu Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1962 Nhâm

Dần

8 4 2 4 Cấn Kim

Bạch

Kim

Trừ Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1963 Quý

Mão

7 5Cấn 1 5Cân 9 Kim

Bạch

Kim

Mãn Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1964 Giáp

Thìn

6 6 9 6 4 Hỏa

Phúc

Đăng

Phá Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1965 Ất

Tỵ

5Khôn 7 8 7 7 Hỏa

Phúc

Đăng

Nguy Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1966 Bính

Ngọ

4 8 7 8 6 Thủy

Thiên

Mãn Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1967 Đinh

Mùi

3 9 6 9 7 Thủy

Thiên

Bình Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1968 Mậu

Thân

2 1 5 1 Cấn Thổ

Đại

Trạch

Định Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1969 Kỷ

Dậu

1 2 4 2 9 Thổ

Đại

Trạch

Chấp Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1970 Canh

Tuất

9 3 3 3 1 Kim

Xoa

Xuyến

Thâu Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1971 Tân

Hợi

8 4 2 4 Khôn Kim

Xoa

Xuyến

Khai Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1972 Nhâm

7 5Cấn 1 5Cân 3 Mộc

Tang

Đố

Chấp Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1973 Quý

Sửu

6 6 9 6 4 Mộc

Tang

Đố

Phá Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1974 Giáp

Dần

5Khôn 7 8 7 Cấn Thủy

Đại

Khê

Khai Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1975 Ất

Mão

4 8 7 8 9 Thủy

Đại

Khê

Bế Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1976 Bính

Thìn

3 9 6 9 1 Thổ

Sa

Trung

Kiến Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1977 Đinh

Tỵ

2 1 5 1 Khôn Thổ

Sa

Trung

Trừ Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1978 Mậu

Ngọ

1 2 4 2 3 Hỏa

Thiên

Thượng

Thành Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1979 Kỷ

Mùi

9 3 3 3 4 Hỏa

Thiên

Thượng

Thâu Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1980 Canh

Thân

8 4 2 4 Khôn Mộc

Thạch

Lựu

Trừ Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1981 Tân

Dậu

7 5Cấn 1 5Cân 6 Mộc

Thạch

Lựu

Mãn Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

 
 
 
 
 
 
 
 

NĂM SINH TUỔI GÌ CUNG

LỮ

TÀI

NAM

CUNG

LỮ

TÀI

NỮ

CUNG PHI

NAM

CUNG

PHI

NỮ

CUNG SANH NGŨ

HÀNH

TRỰC GÌ ĐÔNG

TÂY

MỆNH NAM

ĐÔNG

TÂY MỆNH NỮ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1982 Nhâm

Tuất

6 6 9 6 7 Thủy

Đại

Hải

Phá Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1983 Quý

Hợi

5Khôn 7 8 7 6 Thủy

Đại

Hải

Nguy Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1984 Giáp

4 8 7 8 Cấn Kim

Hải

Trung

Bế Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1985 Ất

Sửu

3 9 6 9 4 Kim

Hải

Trung

Kiến Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1986 Bính

Dần

2 1 5 1 1 Hỏa

Trung

Định Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1987 Đinh

Mão

1 2 4 2 6 Hỏa

Trung

Chấp Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1988 Mậu

Thìn

9 3 3 3 7 Mộc

Đại

Lâm

Thâu Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1989 Kỷ

Tỵ

8 4 2 4 Cấn Mộc

Đại

Lâm

Khai Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1990 Canh

Ngọ

7 5Cấn 1 5Cân 9 Thổ

Lộ

Bàn

Mãn Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1991 Tân

Mùi

6 6 9 6 1 Thổ

Lộ

Bàn

Bình Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1992 Nhâm

Thân

5Khôn 7 8 7 Khôn Kim

Kiếm

Phong

Nguy Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1993 Quý

Dậu

4 8 7 8 3 Kim

Kiếm

Phong

Thành Tây

Mệnh

Tây

Mệnh

1994 Giáp

Tuất

3 9 6 9 6 Hỏa

Sơn

Đầu

Kiến Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1995 Ất

Hợi

2 1 5 1 7 Hỏa

Sơn

Đầu

Trừ Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1996 Bính

1 2 4 2 Cấn Thủy

Giáng

Hạ

Thành Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1997 Đinh

Sửu

9 3 3 3 9 Thủy

Giáng

Hạ

Thâu Đông

Mệnh

Đông

Mệnh

1998 Mậu

Dần

8 4 2 4 1 Thổ

Thành

Đầu

Khai Tây

Mệnh

Đông

Mệnh

1999 Kỷ

Mão

7 5Cấn 1 5Cân Khôn Thổ

Thành

Đầu

Bế Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

2000 Canh

Thìn

6 6 9 6 3 Kim

Bạch

Lạp

Bình Đông

Mệnh

Tây

Mệnh

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

 

Theo bản thống kê trên thì mỗi người chúng ta có các cung mệnh và trực như sau:

    5,6. Cung Phi: ( nam, nữ khác nhau rất ít trường hợp giống nhau) dùng để Xây dựng và kiến kiết nhà cửa, xem xét vận mệnh theo từng thời gian.

    3,4. Cung Lữ Tài: ( nam, nữ khác nhau, dùng để xem xét việc hôn nhân)

    7. Cung sanh : (nam nữ giống nhau) dùng để xem xét vận mệnh cát hung qua từng năm)

    9. Trực: Nam nữ giống nhau , dùng để xem xét vận mệnh gia từng thời gian, ngày , tháng, năm và  dùng trong xây dựng nhà cửa.

    8. Ngũ hành (mạng) : Nam nữ giống nhau , khi sinh ra năm nào ngũ hành gì thì lấy đó cho mình, để liên kết hàng năm xem việc cát hung.

    10, 11. Mệnh Đông, Tây: Nam Nữ khác nhau. Tính theo cung Phi gồm có hai nhóm ( nhóm Đông Tứ trạch và nhóm Tây tứ trạch) Nhóm Tây Tứ trạch gồm 2, 6, 7, 8, Nhóm Đông tứ trạch gồm 1, 3, 4, 9 . Dùng Để xây dựng nhà, định hướng  thuận lợi trong việc làm ăn.

    Cách đọc các số trên bản kê: 1 (Nhất khảm), 2 (Nhị Khôn), 3 (Tam Chấn), 4 (Tứ Tốn), 5 (Ngũ Trung) Số này nếu gặp Nam thì Khôn, Nữ Cấn, 7 (Thất Đoài), 8 (Bát Cấn), 9 (Cửu Ly). 

    04/01/2009 Thiện Tâm

Tin tức cùng danh mục »
Tin tức mới cập nhật »