Địa chi
22-09-2010 | Nguồn: Thongtri.com

Có mười hai địa chi (Tý, Sửu, Dần, Mảo, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất , Hợi )

Địa chi phối với ngủ hành và phương vị:

  1. Địa chi ngủ hành thuộc dương thủyphối với hướng chánh Bắc.
  2. Địa chi Sửu ngủ hành thuộc Âm Thổ phối với hướng Đông Bắc.
  3. Địa chi Dần ngủ hành thuộc dương Mộc phối với hướng Đông Bắc.
  4. Địa chi Mảo ngủ hành thuộc Âm Mộc phối với hướng Đông.
  5. Địa chi Thìn ngủ hành thuộc dương Thổ phối với hướng Đông Nam.
  6. Địa chi Tị ngủ hành thuộc Âm Hoả phối với hướngĐông Nam.
  7. Địa chi Ngọ ngủ hành thuộc dương Hoả phối với hướng chánh Nam.
  8. Địa chi Mùi ngủ hành thuộc Âm thổ phối với hướng Tây Nam.
  9. Địa chi Thân ngủ hành thuộc dương Kim phối với hướng Tây Nam.
  10. Địa chi Dậu ngủ hành thuộc Âm Kim phối với hướng Tây.
  11. Địa chi Tuấtngủ hành thuộc dương Thổ phối với hướng Tây Bắc.
  12. Địa chi Hợi ngủ hành thuộc Âm Thủy phối với hướng Tây Bắc.

Địa chi phối với thân thể:

  1. Địa chi phối với Bàng Quang.
  2. Địa chi SửuMùi phối với Lá Lách.
  3. Địa chi Dần phối với Mật.
  4. Địa chi Mảo phối với Gan .
  5. Địa chi Thìn Tuất phối với Dạ Dày.
  6. Địa chi Tị phối với Tim.
  7. Địa chi Ngọ phối với ruột Non.
  8. Địa chi Thân phối với Ruột Già.
  9. Địa chi Dậu phối với Phổi.
  10. Địa chi Hợi phối với Thận.

Địa chi lục hợp:

  1. Địa chi hợp với địa chi Sửu hoá thành thổ.
  2. Địa chi Dần hợp với địa chi Hợi hoá thành Mộc.
  3. Địa chi Mảo hợp với địa chi Tuất hoá thành Hoả.
  4. Địa chi Thìn hợp với địa chi Dậu hoá thành Kim.
  5. Địa chi Tị hợp với địa chi Thân hoá thành Thủy.
  6. Địa chi Ngọ hợp với địa chi Mùi hoá thành thổ.

Địa chi tam hợp cục:

  1. Địa chi Thân, Tý, Thìn hợp thành Thuỷ cục.
  2. Địa chi Hợi,Mảo, mùihợp thành Mộc cục.
  3. Địa chi Dần, Ngọ, Tuất hợp thành Hoả cục.
  4. Địa chi Tị, Dậu, sửu hợp thành Kim cục.

 

Địa chi xung khắc:

  1. Địa chi xung với Ngọ.
  2. Địa chi Sửu xung với Mùi.
  3. Địa chi Dần xung với Thân.
  4. Địa chi Mảo xung với Dậu.
  5. Địa chi Thìn xung với Tuất.
  6. Địa chi Tị xung với Hợi.

 

Địa chi tương hại:

  1. Địa chi hại với Địa chi Mùi.
  2. Địa chi Dầnhại với Địa chi Tị.
  3. Địa chi Sửu hại với Địa chi Ngọ.
  4. Địa chi Mảo hại với Địa chi Thìn.
  5. Địa chi Thân hại với Địa chi Hợi.
  6. Địa chi Dậu hại với Địa chi Tuất .

Địa chi tương hình :

  1. Địa chi gặp Mảo hoặc Địa chi Mảo gặp là hình phạt vô lễ.
  2. Địa chi Tị gặp Thân, Địa chi Thân gặp Dần, Địa chi Dần gặp Tị là hình phạt đặt chế ( do có chức có quyền áp đặt ).
  3. Địa chi Sửu gặp Mùi, Địa chi Mùi gặp Tuất, Địa chi Tuất gặp Sửu là hình phạtvô ân ( Do vô ân bạc nghĩa mà bị hình phạt ).
  4. Bốn địa chi Thìn, Ngọ, Dậu, Hợi nếu gặp nhau là tự hình (do chính mình làm nên hình phạt đó).
Tin tức cùng danh mục »
Tin tức mới cập nhật »